1 |
against all oddsmột thành ngữ tiếng anh, chỉ việc làm thành công một việc gì đó khi mà khả năng thành công rất thấp hoặc gần như không có VD: against all odds, they came back together (mặc dù khó có thể xảy ra, họ vẫn quay lại với nhau) ngoài ra, "against the odds" còn để chỉ một việc khó xảy ra VD: you coming back to me, is against the odds
|
2 |
against all odds1. Mặc cho mọi thứ khó khăn, mặc cho có thử thách hay gian nan. Against all odds, she managed to finish the novel. (Mặc cho mọi khó khăn, cô ấy vẫn hoàn thành được cuốn tiêu thuyết). 2. Tên một bài hát nổi tiếng của Phil Collins, được làm nhạc nền cho bộ phim cùng tên năm 1984.
|
3 |
against all odds"Against All Odds (Take a Look at Me Now)" là một bài hát được viết và thu âm đầu tiên bởi ca sĩ Anh Phil Collins. Bài hát đã được chọn làm chủ đề chính cho bộ phim năm 1984 có tên Against All Odds, v [..]
|
4 |
against all oddsagainst: chống lại, all: tất cả, odds: tỷ lệ => ngược lại với tất cả những tỷ lệ mà đáng lẽ ra 1 việc không thể xảy ra, nó lại xảy ra -against all odds, he managed to become a chief executive officer
|
5 |
against all oddsAgainst All Odds có thể chỉ đến:
|
<< admin | aigoo >> |